bởi administrator TRONG
Changelog Changelog Season 23

Phiên bản cân bằng class và Item Upgrade trước khi mở cửa chế độ Hard.

THAY ĐỔI VỀ ORB UPGRADE

  • Unique Upgrade Orb level 1 bây giờ có thêm tỉ lệ ra. ED% từ 1 – 30.

Thay đổi về kỹ năng upgrade

  1. :
    • Vengeance (ID: 427):
      • Min Dmg và Max Dmg: 5000-8000
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 2000.
    • Smite (ID: 428):
      • Min Dmg và Max Dmg: 3000-3000
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 3000.
    • Blessed Hammer (ID: 570):
      • Min Dmg và Max Dmg: 3000-5000
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 1000.
  2. Barbarian:
    • Rock Shower (ID: 450):
      • Min Dmg và Max Dmg: 5000-6500
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 1600.
    • Omega Throw (ID: 448):
      • Min Dmg và Max Dmg: 12000-15000
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 1600.
    • Wind Vortex (ID: 534):
      • Min Dmg và Max Dmg: 4000-4000
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 400.
    • WW Up (ID: 449):
      • Min Dmg và Max Dmg: Giảm từ 6500-6500 lên 100-200
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 700.
      • Whirlwind sẽ không cast ra skill up nữa.
      • Frenzy có thể cast thêm WW UP.
  3. Sorceress:
    • Pyroblast (ID: 452):
      • Min Dmg và Max Dmg: 1500-4200
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 1000.
    • Tempest_Sor (ID: 453):
      • Min Dmg và Max Dmg: 1900-10000
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 850.
    • Frigid Sphere (ID: 459):
      • Min Dmg và Max Dmg: 3500-5500
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 1000.
  4. Amazon:
    • Multi Freezing Arrow (ID: 460):
      • Min Dmg và Max Dmg: 4000-9000
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 4000.
    • Multi Exploding Arrow (ID: 461):
      • Min Dmg và Max Dmg: 4000-9000
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 4000.
  5. :
    • Tornado (ID: 490):
      • Min Dmg và Max Dmg: 15000-15000
      • Level Dmg: Tăng từ 500 lên 3000.
    • Fire Claws (ID: 495):
      • Min Dmg và Max Dmg: Tăng từ 8000-9000 lên 15000-32000
      • Level Dmg: Tăng từ 500 lên 3350.
    • Conflagration (ID: 535):
      • Min Dmg và Max Dmg: 5000-5000
      • Level Dmg: Tăng từ 500 lên 3050.
  6. Assassin:
    • Blade Fury (ID: 492):
      • Min Dmg và Max Dmg: 1000-1600
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 400.
      • Skill Upgrade này sẽ được mở trở lại.
    • Cascade (ID: 494):
      • Min Dmg và Max Dmg: 5000-8000
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 3000.
    • Dragon Talon (ID: 511):
      • Min Dmg và Max Dmg: Tăng từ 4000-7000 lên 4000-7000
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 450.
  7. Necromancer:
    • Multi Bone Spear (ID: 429)
      • Min Dmg và Max Dmg: Tăng từ 17000-23000 lên 17000-23000
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 500.
    • Poison Nova (ID: 92)
      • Min Dmg và Max Dmg: Tăng từ 6200-6200 lên 6200-6200
      • Level Dmg: Tăng từ 1220 lên 2500.
    • Bone Spear (ID: 84)
      • Min Dmg và Max Dmg: Tăng từ 17000-23000 lên 17000-23000
      • Level Dmg: Tăng từ 200 lên 500.

Chỉnh sửa về Item Unique Upgrade

1. Pluckeye (ID: 423)

  • Dmg% (ED%): Tăng từ 100% lên 500%.
  • Thêm thuộc tính mới: pierce-phys (tăng xuyên thủng vật lý từ 1% đến 20%).

2. Shadow Claws (ID: 424)

  • Dmg% (ED%): Giảm từ 100% xuống 450%.
  • Thêm thuộc tính mới: pierce-phys (tăng xuyên thủng vật lý từ 1% đến 20%).

3. ‘s Soul (ID: 438)

  • Allskills: Tăng từ 2 lên 3.
  • Move2 (FRW – Tốc độ di chuyển): Tăng từ 10 lên 50.

4. Steelrend (ID: 441)

  • Dmg% (ED%): Tăng từ 100% – 90% lên 100% – 150%.
  • Allskills: Thêm 0 to 1.

5. Thunderstroke (ID: 476)

  • Hit-skill-ex (Lightning): Thêm 10% đến 25%.

6. Arreat’s Face (ID: 493)

  • Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.

7. Spiritkeeper (ID: 495)

  • Phys-Extra (Physic Skill Damage %): Tăng từ 3% đến 15%.
  • Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm từ 3% đến 15%.

8. Deathcleaver (ID: 500)

  • Dmg% (ED%): Tăng từ 100% – 400% lên 100% – 550%.
  • Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.

9. Azurewrath (ID: 501)

  • Dmg% (ED%): Giảm từ 100% – 350% xuống 100% – 400%.
  • Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.

10. Widowmaker (ID: 503)

  • Dmg% (ED%): Tăng từ 100% – 350% lên 100% – 450%.
  • Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.

11. Ironward (ID: 538)

  • Dmg% (ED%): Tăng từ 100% – 390% lên 100% – 460%.
  • Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.

12. Titan’s Revenge (ID: 553)

  • Dmg% (ED%): Tăng từ 100% – 300% lên 100% – 450%.
  • Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.

13. Gimmershred (ID: 564)

  • Dmg% (ED%): Tăng từ 100% – 300% lên 100% – 500%.
  • Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.

14. Shadowkiller (ID: 581)

  • Dmg% (ED%): Tăng từ 100% – 320% lên 100% – 450%.
  • Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.

15. Andariel’s Visage (ID: 621)

  • Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 15%.
  • Lifesteal (Hút máu): Tăng từ 3% đến 12%.

16. Nosferatu’s Coil (ID: 622)

  • Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.

17. Nord’s Tenderizer (ID: 652)

  • Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.

18. Arachnid Mesh (ID: 662)

  • Cast2 (FCR – Tốc độ tạo phép): Tăng từ 1 đến 35.

Có liên quan bài viết