
Phiên bản cân bằng class và Item Upgrade trước khi mở cửa chế độ Hard.
THAY ĐỔI VỀ ORB UPGRADE
- Unique Upgrade Orb level 1 bây giờ có thêm tỉ lệ ra. ED% từ 1 – 30.
Thay đổi về kỹ năng upgrade
- Paladin:
- Vengeance (ID: 427):
- Min Dmg và Max Dmg: 5000-8000
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 2000.
- Smite (ID: 428):
- Min Dmg và Max Dmg: 3000-3000
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 3000.
- Blessed Hammer (ID: 570):
- Min Dmg và Max Dmg: 3000-5000
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 1000.
- Vengeance (ID: 427):
- Barbarian:
- Rock Shower (ID: 450):
- Min Dmg và Max Dmg: 5000-6500
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 1600.
- Omega Throw (ID: 448):
- Min Dmg và Max Dmg: 12000-15000
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 1600.
- Wind Vortex (ID: 534):
- Min Dmg và Max Dmg: 4000-4000
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 400.
- WW Up (ID: 449):
- Min Dmg và Max Dmg: Giảm từ 6500-6500 lên 100-200
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 700.
- Whirlwind sẽ không cast ra skill up nữa.
- Frenzy có thể cast thêm WW UP.
- Rock Shower (ID: 450):
- Sorceress:
- Pyroblast (ID: 452):
- Min Dmg và Max Dmg: 1500-4200
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 1000.
- Tempest_Sor (ID: 453):
- Min Dmg và Max Dmg: 1900-10000
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 850.
- Frigid Sphere (ID: 459):
- Min Dmg và Max Dmg: 3500-5500
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 1000.
- Pyroblast (ID: 452):
- Amazon:
- Multi Freezing Arrow (ID: 460):
- Min Dmg và Max Dmg: 4000-9000
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 4000.
- Multi Exploding Arrow (ID: 461):
- Min Dmg và Max Dmg: 4000-9000
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 4000.
- Multi Freezing Arrow (ID: 460):
- Druid:
- Tornado (ID: 490):
- Min Dmg và Max Dmg: 15000-15000
- Level Dmg: Tăng từ 500 lên 3000.
- Fire Claws (ID: 495):
- Min Dmg và Max Dmg: Tăng từ 8000-9000 lên 15000-32000
- Level Dmg: Tăng từ 500 lên 3350.
- Conflagration (ID: 535):
- Min Dmg và Max Dmg: 5000-5000
- Level Dmg: Tăng từ 500 lên 3050.
- Tornado (ID: 490):
- Assassin:
- Blade Fury (ID: 492):
- Min Dmg và Max Dmg: 1000-1600
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 400.
- Skill Upgrade này sẽ được mở trở lại.
- Cascade (ID: 494):
- Min Dmg và Max Dmg: 5000-8000
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 3000.
- Dragon Talon (ID: 511):
- Min Dmg và Max Dmg: Tăng từ 4000-7000 lên 4000-7000
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 450.
- Blade Fury (ID: 492):
- Necromancer:
- Multi Bone Spear (ID: 429)
- Min Dmg và Max Dmg: Tăng từ 17000-23000 lên 17000-23000
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 500.
- Poison Nova (ID: 92)
- Min Dmg và Max Dmg: Tăng từ 6200-6200 lên 6200-6200
- Level Dmg: Tăng từ 1220 lên 2500.
- Bone Spear (ID: 84)
- Min Dmg và Max Dmg: Tăng từ 17000-23000 lên 17000-23000
- Level Dmg: Tăng từ 200 lên 500.
- Multi Bone Spear (ID: 429)
Chỉnh sửa về Item Unique Upgrade
1. Pluckeye (ID: 423)
- Dmg% (ED%): Tăng từ 100% lên 500%.
- Thêm thuộc tính mới:
pierce-phys
(tăng xuyên thủng vật lý từ 1% đến 20%).
2. Shadow Claws (ID: 424)
- Dmg% (ED%): Giảm từ 100% xuống 450%.
- Thêm thuộc tính mới:
pierce-phys
(tăng xuyên thủng vật lý từ 1% đến 20%).
3. Diablo‘s Soul (ID: 438)
- Allskills: Tăng từ 2 lên 3.
- Move2 (FRW – Tốc độ di chuyển): Tăng từ 10 lên 50.
4. Steelrend (ID: 441)
- Dmg% (ED%): Tăng từ 100% – 90% lên 100% – 150%.
- Allskills: Thêm 0 to 1.
5. Thunderstroke (ID: 476)
- Hit-skill-ex (Lightning): Thêm 10% đến 25%.
6. Arreat’s Face (ID: 493)
- Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.
7. Spiritkeeper (ID: 495)
- Phys-Extra (Physic Skill Damage %): Tăng từ 3% đến 15%.
- Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm từ 3% đến 15%.
8. Deathcleaver (ID: 500)
- Dmg% (ED%): Tăng từ 100% – 400% lên 100% – 550%.
- Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.
9. Azurewrath (ID: 501)
- Dmg% (ED%): Giảm từ 100% – 350% xuống 100% – 400%.
- Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.
10. Widowmaker (ID: 503)
- Dmg% (ED%): Tăng từ 100% – 350% lên 100% – 450%.
- Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.
11. Ironward (ID: 538)
- Dmg% (ED%): Tăng từ 100% – 390% lên 100% – 460%.
- Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.
12. Titan’s Revenge (ID: 553)
- Dmg% (ED%): Tăng từ 100% – 300% lên 100% – 450%.
- Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.
13. Gimmershred (ID: 564)
- Dmg% (ED%): Tăng từ 100% – 300% lên 100% – 500%.
- Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.
14. Shadowkiller (ID: 581)
- Dmg% (ED%): Tăng từ 100% – 320% lên 100% – 450%.
- Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.
15. Andariel’s Visage (ID: 621)
- Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 15%.
- Lifesteal (Hút máu): Tăng từ 3% đến 12%.
16. Nosferatu’s Coil (ID: 622)
- Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.
17. Nord’s Tenderizer (ID: 652)
- Pierce-phys (Trừ kháng vật lý): Thêm thuộc tính 1% đến 20%.
18. Arachnid Mesh (ID: 662)
- Cast2 (FCR – Tốc độ tạo phép): Tăng từ 1 đến 35.