聖騎士

估計閱讀: 42 分鐘 363 視圖

Tiêu điểm Class:

Những hiệp sĩ thánh hay trong thời Trung Cổ còn gọi là Crusader. Đây là những hiệp sĩ được phong thánh và thuộc tầng lớp quý tộc, dấu hiệu để nhận ra họ là sự mộ đạo của họ, cùng với hình thập tự ở giữa ngực hay khiên.

  • 如果玩家想支持新的構建類型,請向粉絲頁面提交說明以批准它!

構建列表:

筆記 :

  • 這些是原始lod =>選擇可以轉到額外任務的構建表格的構建
  • 構建表格將被標記以使其更容易選擇。

Hammerpally: Top Trend

請用PVM和PVP的相當普遍的構建打開貨物,如果有人習慣戰鬥:Hammerpally -Paladin使用祝福的錘子

一、簡介:
  • Ưu điểm : Có thể 1 số người sẽ bảo tôi điên , rằng chơi Pally mà sao lại nâng cho Blessed Hammer , rằng sao ko nâng cho Zeal v.v……….Điều đó chỉ đúng với các bản từ 1.09 trở xuống . Nhưng với các bản từ 1.10 trở lên , sự xuất hiện của cộng hưởng skill đã khiến Blessed Hammer trở thành 1 trong những skill PvM mạnh nhất . Lí do rất đơn giản : BH là magic damage , bạn sẽ ko sợ bị immu vì có rất ít các monster immu nó ( thật ra vẫn có monster immu magic , bọn này tập trung nhiều ở Act II nhưng chúng lại là undead , BH lại cộng thêm damage to undead nữa > Ngoài ra , việc dùng BH giúp bạn tiết kiệm đc 1 phần lớn points vào Str . Dex thì cũng ko cần nhiều points vì Pally có skill Holy Shield . Do đó , bạn nên dồn nhiều points cho Vit => vừa đánh mạnh , thủ cao , máu nhiều , so good >
  • Khuyết điểm : ” Char vô thập toàn ” ))) . Quả thật như vậy , ko có gì là 100% hoàn hảo . Điểm yếu duy nhất của HammerPal cũng ….. chính là điểm mạnh : Blessed Hammer . Như đã biết , BH phát huy 100% sức mạnh chỉ khi ở 1 môi trường rộng , ít chướng ngại ( nhiều khi thế mà còn miss ))) , huống hồ …. ) . Nếu ở môi trường chật hẹp như Maggot Lair ( Act II ) , Flayer Dungeon ( Act III ) v.v…… thì thê thảm .
二.統計建構:
  • str:更多,大約200-300點擊中它)))。大約89-90 str是可以的
  • DEX:足以最大阻塞-75%。記住計算公式:
    Tổng cộng Blocking = (Blocking * (Dexterity – 15)) / (char Level * 2)
    Ngoài ra , Pally luôn luôn có rate blocking cao nhất trong 7 char mà lại còn có Holy Shield tăng blocking nữa , nên points cho Dex của Pally ko cần nhiều . Theo tôi , bạn chỉ cần tầm 125-130 dex
  • VIT:將所有剩餘點放在這裡。你不會後悔
  • 能量:不,沒有一點。儘管BH有點浪費的法力值得投射,但是從項目中添加的積分數量遠遠足夠
三.技能培養:

戰鬥技巧

  • SMITE:1點導致BH
  • 聖螺栓:通往BH的1個技能。此外,它也等同於不死(僅亡靈)受到大量損害,並且還具有治癒的效果
  • 充電器:首先,它是BH的指南。其次,充電器也有獨特的好處。如前所述,BH僅在寬敞的環境中促進其力量,但是在狹窄的地方?充電器會幫助您。此外,Charger還與BH:Vigor分享了共鳴技能。因此,1或最高20分取決於您
  • 祝福錘:您可能不需要介紹太多有關此技能的信息。這就是為什麼我們稱此Hammerpal的原因。最大20分
  • 聖盾:在任何形式的構建中始終是PAL的重要技能。像充電器一樣,取決於您的構建。但是我認為,您應該最大程度地獲得聖盾,它可以使您的DEF輕鬆容易30K。充電器只有1分,一點技能加上物品足以使用

防禦光環

  • 祈禱:1個導航點。
  • 清潔:1分。它的作用是減少中毒時間(毒藥)和“ ho頭”(詛咒)
  • 反抗:1分導致活力
  • 活力:最大20分。這個光環不是很有幫助,但是除了幫助您玩擁擠的怪物卡外,它也是充電器和BH的共鳴技巧。
  • 救贖:1分。當有怪物時,它在康復和法力方面非常有用

進攻光環

  • 可能:1分。當您必須在沒有BH的情況下戰鬥時,請在低LV中為您提供很多幫助
  • 祝福的目標:這不僅僅是增加攻擊等級和.... BH的共鳴。最大20
  • 關注點:使用BH時,這將是您的主要光環。除了以可怕的方式增加BH的損害外,Consucttration還引起了BH的共鳴。此外,這是Aura組,因此可以增加僱用的傷害。然後只有20分

Thứ tự nâng skill :

  • lv 1-12 : 1 point cho Might , Defiance , Pray , Cleasing , Holy bolt , Charger , Blessed Aim , Smite . Tiết kiệm các point còn dư
  • lv 13-17 : tất cả point cho Blessed Aim
  • lv 18-23 : nâng cho Blessed Hammer , Concerntration , Vigor . Concerntration và Vigor chỉ cần 1 point bây giờ , còn lại bạn nâng cho Blessed Hammer
  • lv 24 : 1 cho Holy Shield .
  • lv 25-38 : max BH . Ngoài ra , khi lên đến lv 3 thì cho 1 point vào Redemption .
  • lv 39-79 : cứ 1 point cho Concerntration rồi 1 point cho Vigor hoặc Blessed Aim . Luân phiên nhau cho tới khi bạn max 3 skill đó , hoàn thành 1 HammerPal cơ bản .
  • lv 80-99 : Tùy bạn thôi . Có thể là max Holy Shield hoặc max Charger
四.專案

* 註:僅供參考,因為大多數物品都是特殊的獨特物品和符文之語

  • 帽子:Harlequin Crest 始終是所有技能+2 的首選。
  • 盔甲:執政官板甲或法師板甲上的神秘符文之語(Jah+Ith+Ber),HammerPal的最佳選擇。除了增加技能和一些有用的功能、高防禦之外,Enigma 還給你一個傳送技能(Sorc 已經失去了對 sk 的壟斷))))
  • 武器 1:連枷樹上的橡樹之心符文之語 (Ko+Vex+Pul+Thul)。這個 RW + 給你額外的技能,相當多的阻力和相當高的更快的施法速度(更快地施放 BH)。
  • 盾牌 1:不是別人,正是薩卡蘭姆先驅 – 帕莉獨特的盾牌。 1座抵抗之山,再加上大約4個技能,極高的清晰度,選擇它你不會後悔
  • 腰帶:蜘蛛網,具有獎勵技能的稀有腰帶之一
  • 手套:法師之拳。之前有人問我,為什麼要用這麼破的手套?請使用法拳,因為它具有較高的施法速度和法力恢復速度,而不是因為索克的火焰技能線))))
  • 鞋子:戰爭旅行者是最好的。高清晰度,+10 力量和維生素,10% 更快的跑步/行走,HammerPal 所需
  • 戒指:1 個烏鴉之霜,不可被凍結,1 個喬丹之石,所有技能均為 1
  • 項鍊:瑪拉的萬花筒,帶有1「少」抵抗所有和+技能
  • Còn vũ khí 2 và khiên 2 thì tùy vào bạn . Vì tay 2 chủ yếu để dùng Charger để giải quyết 1 số trường hợp ” tế nhị ” khi vào ngõ vắng , à ko , ngõ hẹp )))

本文僅供新手參考...

Smiter

Kế tiếp là 1 dạng build khá phổ biến của Pally trong cả PvP lẫn PvM : SMITER – Paladin dùng skill Smite

一、簡介:

*優勢 :

  • Khi đã chơi Pally thì ai cũng biết đến skill Smite . Nó đc đánh giá khá cao vì cho 1 lượng damg mạnh cộng thêm 2 ” món hàng khuyến mãi ” là knock back ( bị đánh văng ra xa ) và stun 1 thời gian , làm đối phương khó có thể đánh đc bạn => tha hồ mà sờ xoạng
  • _Bên cạnh đó , khi phối hợp với Fanasticism , Smite thật sự trở thành 1 skill đáng sợ vì giờ đây ko những damage đc nâng cao mà cả attack speed cũng nâng cao nữa . Cộng thêm với knock back và stun vốn sẵn có của mình , quả là ko ân hận khi bạn chọn build Smiter .
  • _Ngoài ra , bạn còn dùng chung Charge với Smite nữa . Charge giúp bạn rất nhiều trong việc truy sát đối thủ khi hắn chạy ra xa mà ko cho mình sờ xoạng ))) .

*弱點:

  • Khuyết điểm duy nhất của Smiter là đánh = Physical damage , ko như HammerPal đánh = magic damage hay FOH là lightning damage . Vì vậy , Smiter sẽ gặp bất lợi khi choảng nhau với những monster immu physical . Nhưng cũng ko quá lo lắng về điều đó vì chúng hầu hết đều là undead , nên ta có thể giải quyết chúng = Holy Bolt – chỉ xài tạm thôi , ko khả thi lắm đâu nhé , nếu tránh đc thì cứ tránh .
  • Ngoài ra , Smite tính damage theo khiên bạn mang . Chính vì thế , cho dù vũ khí bạn mang cùng có damage cao bao nhiêu thì cũng ko lên đc thêm tí damage nào cả , chỉ có thể tận dụng các các tính năng của vũ khí đó thôi .
二.統計建構:
  • str:因為您點擊= smite,所以我們也需要很多str-很多 - 不需要放置所有內容。我認為,您需要大約170-180 str,才能在不帶來平衡的情況下對高傷害進行擊打。
  • DEX:DEX中需要的Smiter需要是攻擊等級(DEF具有聖盾。此外,當Max還給您135%攻擊等級時,Dex僅提供額外的支持,因此僅需要80-100範圍。項目將為您解決這個空間。
  • VIT:在這裡添加一點。當您必須在怪物森林之間或必須與一定的近戰中決鬥時,很多血液對您有很大幫助,這可能會對您造成“體面的傷害”。
  • 能量:在這裡倒入1分也是浪費。 Smite只需要2個法力/擊球,只需要添加法力或能量就足以使用。

三.技能培養:

戰鬥技巧

  • Smite:僅20分。這就是為什麼人們叫這個污跡
  • 聖螺栓:1分。如Hammerpal部分和Smiter的引入所述,神聖的螺栓曾與亡靈類似,並為您的門徒(PVM)或隊友(TVT)治愈
  • 充電:儘管攻擊技巧與Smite一起使用,但您確實不需要最大化它。在這裡,我們有3個選項:
    _1 là max Charge , 1 points cho Vigor ( aura cộng hưởng cho Charge ) , 1 cho Might ( aura cộng hưởng cho Charge và là skill dẫn đường )
    _2 là chia đều số points cho 3 skill trên
    _3 là max 2 aura trên và 1 cho Charge
    Cái này thì còn tùy vào bạn thôi
  • 祝福錘:1點指南
  • 聖盾:最大20。第一個是它加上Smite的傷害(演員陣列完成後)。第二是它可以幫助您的防守很高,並且您的DEX不需要舉起太多

防禦光環

  • 祈禱:1分
  • 清潔:1點指南
  • 反抗:1分^^
  • 活力:1分或最大20或對其他2個技能平均分配,具體取決於您的選擇,如“戰鬥技能”部分所述。
  • 贖回:當PVM時,這裡的1點永遠不會多餘。

進攻光環

  • 可能:像活力一樣
  • 聖火:1點指南
  • 祝福的目標:用Hammerpal是Max,只有Smiter 1
  • 集中精力:類似於祝福的目標,只有1分指南
  • 神聖的凍結:1分,只有1。它在PVP和PVM中都是有用的,因為無論是不可冷凍的或磨損,都可以凍結對手。此外,它也會減慢對手
  • 粉絲主義:最多20分。由於集中度是Hammerpal的主要光環,因此粉絲主義始終是近戰粉的主要光環,因為Smiter是其中之一。具有增加高傷害的能力,您和您的隊友的攻擊速度都很高,值得20分

Thứ tự nâng skill :

  • lv 1-12 : 1 point cho Prayer , Holy Bolt , Cleansing , Holy Fire , Defiance . Charge và Might thì tùy vào sự lựa chọn của bạn ( ít nhất 1 point cho mỗi skill ) , nhưng Smite thì bạn nên nâng nhiều tí . nếu còn dư points thì hãy giữ lại .
  • lv 13-17 : dồn point cho Smite . Số point còn lại chia đều cho Charge và Might hoặc tất cả cho Charge . 1 cho Blessed Aim .
  • lv 18-23 : 1 cho Blessed Hammer , Holy Freeze , Concentration và Vigor nếu còn dư points
  • lv 24 : 1 cho Holy Shield
  • lv 25-38 : cố gắng max Smite . Ở lv 30 thì cho 1 point vào Redemption và cả Fanasticism
  • lv 39-82 : cứ 1 point cho Fanasticism thì lại 1 point cho Holy Shield và Charge ( nếu bạn muốn max Charge ) . Luân phiên nâng cho đến khi max Fanasticism và Holy Shield . Charge có thể thay đổi bằng Might hoặc Vigor hoặc chia point cho cả 3
  • lv 83-99 : tùy bạn thôi . Nếu đã max Charge thì bạn có thể nâng thêm cho Might và Vigor mỗi aura 1 ít đến khi max lv …..
IV. Items :


*注意:僅參考:Harlequin Crest。有了+2,所有技能都很高,沒有什麼可爭論的。但是,如果找不到它,可以替換=吸血鬼凝視或稀有技能

  • 盔甲:Archon板或法師板上的Enigma Runeworks或Honor Runewords(DOL+UM+BER+IST)的鏈條。但是我認為,您應該選擇所有技能+2的榮譽鏈,8%損害減少,而65次抵抗一切。
  • 武器:由於我認為,由於Smite用盾牌作為武器,所以我直接在350-400 Damg上使用了悲傷的Runeword(Eth + Tir + tir + lo + lo + mal + ral)(帶有大量的Damg),忽略了Target的防守,並添加20%的致命打擊,非常適合我們的Smerer,非常適合我們的Smerer。
  • 盾:扎卡魯姆的先驅無非。但是,您也可以在某個聖騎士盾牌上用聖誕節的魯特沃德(KO+KO+MAL)替換它。流放式運行詞(vex+ohm+ist+dol) - 聖騎士的赤田唯一的盾牌也是一個不錯的選擇
  • 皮帶:vermungo的豐盛繩索,減少了15%大壩, +血液和耐力。可以用Thundergod的遮陽板代替 - 許多STR和DEX的獨特腰帶
  • 手套:10%的鋼絲
  • 鞋子:戈爾騎手始終是近戰char的鋼星。 15%碎擊,15%致命罷工,10%打開傷口的機會,它可以幫助您的污跡成為真正的噩夢>
  • 戒指:1個Bul-Kathos的結婚戒指或Jordan的石頭與1 Raven's Frost一起。如果沒有,我們可以用ring +聖騎士技能替換
  • 鏈:有很多選擇:
    _highlord的憤怒:%致命罷工,始終是近戰char最喜歡的護身符
    _mara的萬花筒:高抵抗所有, + 2對所有技能,並給您1個“小”屬性
    Seraph的Hypn: +技能, +防禦性光環,用於pally,增加對惡魔和不死的傷害
    Nếu quá khó tìm thì bạn có thể dùng amulet+ skill or resist all cao tí

本文僅供新手參考...

FOTH Pally: Hot Build

現在這是另一個 Pally Caster 版本,也非常好,不亞於 HammerPal:FOH PALLY – 聖騎士使用天堂之拳技能。

一、簡介:

*優勢 :

  • FOH是造成閃電傷害和魔法傷害的技能(魔法傷害以與FOH同時發射的聖箭的形式顯示,並且僅對不死怪物有效)。但這是 Pally 為數不多的施法者類型技能之一,可以幫助你避免近距離與怪物或近戰玩家戰鬥。
  • Ngoài ra , nó cũng tạo 1 lượng damage ko nhỏ nếu đc đi kèm với aura Conviction – giảm cả def lẫn resist all của đối thủ bất kể có immu hay ko => mỗi cú FOH trúng đích đều đc toàn vẹn lightning damage , sướng nhé

*弱點:

  • Vẫn như HammerPal , khuyết điểm của FOH Pally vẫn chính là FOH . Khi cast FOH bạn sẽ bị delay 1 khoảng thời gian , ko thể cast liên tục đc .
  • Ngoài ra , ko như Blessed Hammer , FOH ko thể đánh đc nhiều monster cùng 1 lúc đc ( nhưng với bọn undead thì là chuyện khác ) .
II.Stat build :
  • Str:像Hammerpal一樣,Foh Pally是腳輪。因此,您無需為STR投入太多積分,足以穿衣服。因此,必要的str編號將約為80-100
  • DEX:如Hammerpal部分所述,聖騎士在7個字符中始終具有最高的阻塞索引,但也具有聖盾技能,因此您只需要足夠到達75%阻止 - 最大阻塞即可。要點應該放在這裡是120-130
  • VIT:仍然是一個真誠的建議:提出很多要點。
  • 能源:如果您只離開PVP,則無需提高任何積分。如果用於PVM,則應增加約10-20分
三.技能培養:

戰鬥技巧

  • 犧牲:1個導航點
  • Zeal:專為 pac 狂熱者設計的產品,但對於 FOH Pally 來說只有 1 分
  • 聖箭:FOH 2 個共振技能之一。您可能已經知道它的用途。最高20分
  • 重擊:1點
  • 收費:1分註
  • 復仇:1 分導致 FOH。已經很久了
  • 祝福之鎚:1點獲得聖盾
  • 轉換:1分繼續
  • 天堂的拳頭:稱呼天堂來擊中對手(稱蒂恩·盧伊(Thien Loi)看著那個聲稱更正確的人))。最大20分
  • 聖盾:最多20點。始終是所有類型 Pally 的必備技能

防禦光環

由於我們不需要在這個技能表中使用太多光環,所以我會保持簡短。我們只需要:

  • 祈禱
  • 潔顏
  • 蔑視
  • 活力
  • 冥想
  • 贖回

以上所有技能只需要1點即可使用。另外補充一點,我加入了冥想,因為它可以幫助你快速恢復法力,但 FOH 需要大量法力。此外,當有怪物屍體時,救贖可以幫助你恢復生命值和法力。

進攻光環

  • 可能:1,只有1分
  • 聖火:1點導致神聖冰凍
  • 神聖的凍結:1分足以促進力量。 HF的偉大性在冰冷或玩家佩戴的怪物冰冷和放慢
  • 神聖衝擊:FOH的第二個共振技能。那麼,如果沒有達到 20 的上限,你還等什麼呢?
  • 荊棘:1分指南。它具有與NEC的鐵詛咒相同的效果:反污染 - 對於Char Metree而不得不因他的打擊而死時非常不舒服。
  • 庇護所:1點導致羅馬,不,定罪))。
  • 定罪:始終使用Vengeance(Avenger)和Foh(Foh Pally)使用的光環。但是,最大值除了僅150%以外所有。因此,沒有必要,只有7-8點足以使用

Thứ tự nâng skill :

  • lv 1-12 : 1 cho Pray , Cleansing , Defiance , Might , Holy Fire , Holy Bolt , Sacrifice , Zeal , Charge và Smite . Ở những lv ban đầu này thì bạn có thể dùng Zeal với Might hỗ trợ nhau . Tiết kiệm point còn dư
  • lv 13-17 : tất cả cho Holy Bolt
  • lv 18-23 : 1 cho Blessed Hammer , Vigor , Vengeance và Holy Freeze . Cho tất cả các point còn dư vào Holy Bolt nếu đc
  • lv 24-29 : cho Holy Shield , Holy Shock , Sanctuary , Meditation và Conversion mỗi thứ 1 point .
  • lv 30-40 : cố gắng max Holy Bolt và cho vào FOH , Conviction , Redemption mỗi thứ 1 point
  • lv 41-82 : cố gắng max 2 skill FOH và Holy Shock . Song song với việc max skill là cho vào Conviction thêm tầm 6 points để đạt max -resist all
  • lv 83-99 : max Holy Shield để có thêm ” ít ” def
IV. Items :
  • 帽子:吸血鬼凝視或哈勒昆紋章或帽子+所有技能
  • 護甲:榮譽之鍊符文之語是最佳選擇,具有 65 抗性,+2 執政官板甲或法師板甲的所有技能
  • 武器1:這裡有3種選擇供你選擇:
    _Wizardspike:這把獨特的刀確實物有所值,具有 75 抗性、快速法力恢復、更快的施法速度和大量額外法力。另外,它也很容易找到。
    _橡樹之心符文之語:所有技能+3,30-40抵抗所有和高更快的施法速度
    _救贖者:夥伴技能+2,聖箭和救贖技能各4
  • 盾牌1:可以參考Smiter的盾牌部分。其實薩卡蘭姆先驅或流放符文之語是最好的,但是因為它們很難找到,所以我給你另一個選擇:風暴之盾。
  • 武器2:應該在水晶劍上使用召喚符文之語(Amn+Ral+Mal+Ist+Ohm)。它為您提供巴布的戰鬥命令、戰鬥命令和戰鬥吶喊技能。掃蕩前先施放BO和BC
  • 盾牌2:輝煌符文之語(Eth+Lum)或精神符文之語(Tal+Thul+Ort+Amn)。我把它們放在這裡是因為這 2 個 RW 所有技能都有+,使戰鬥順序和戰鬥指揮在施放時更強。
  • 腰帶:蜘蛛網,兩者+所有技能並具有較高的更快施法速度
  • 手套:法師之拳。法力恢復,FCH高,而且很容易找到
  • 鞋子:戰爭旅行者或沙塵暴爭霸戰。兩者都增加 % 跑/走速度,+ 加到所有屬性
  • 戒指:2 喬丹之石或 1 喬丹之石和 1 隻烏鴉之霜。一側所有技能+,另一側不可凍結,:–
  • 項鍊:瑪拉的萬花筒。嗯,所有技能+2,全抗高,+很多屬性,真的很值得。但這就是為什麼它很難找到,所以你可以替換= 1護身符+一些技能或+抵抗所有。

本文僅供新手參考...

conversion依:van kiem quy tong

在下一篇文章中,我想發布有關使用狂熱或轉換技能的近距和高於V1.09的近戰pall構建最經典,最古老和非常受歡迎的:狂熱者 - 聖騎士。

一、簡介:

*優勢 :

  • Là melee infantry thuộc tier 1 của Protoss , à ko , nhầm sang SC rồi > . Zeal là 1 trong các skill melee mạnh nhất của Pally bên cạnh Smite và Charge . Nó cho phép bạn đánh đc tối đa 5 hit/lần và có thể trúng nhiều đối thủ nếu chúng đang vây quanh bạn . Thậm chí nó còn đc đánh giá cao hơn cả skill Double Swing và Frenzy của Barb vì có thể dùng 1 weapon và 1 khiên ( 2 skill trên đòi hỏi phải sử dụng 2 vũ khí ) , giúp bạn tăng đc 1 lượng def đáng kể
  • Bên cạnh đó , sự phối hợp với Fanasticism làm cho Zealot đánh Zeal nhanh và mạnh như hổ thêm cánh , khiến mọi đối thủ ít nhiều đều phải chùn tay trước kẻ cuồng tín này

*Nhược điểm :

  • Ko có gì là hoàn hảo , ko có kiểu build nào là bất khả chiến bại . Vâng , dù Zeal mạnh thật đấy , nhanh thật đấy , nhưng nó là physical damage , và điều đó có nghĩa là nếu gặp monsters nào immu physical thì xem như tiêu . Nhưng như tôi đã nói ở những bài trên , chúng hầu hết đều là undead nên vẫn có thể trị đc = FOH hoặc Holy Bolt . Tuy nhiên , Zealot ko phải là pure FOH , ta ko thể spend nhiều points vào FOH đc nên nếu có thể thì ” tránh immu phys chẳng xấu mặt nào ” >
二.統計建構:
  • str:是近戰pally,狂熱的射擊需要大約200個strid才能熱愛。
  • DEX:在小組中的比率最高,也有聖盾的技能,pally很少需要很多點才能獲得DEX,足以支持您,因為這些物品會為您提供幫助。我們在這裡需要的數字是100-120
  • VIT:多花更多。在PVM和PVP中,High Blood對您有很大幫助,很多點
  • 能源:不要在這裡浪費任何寶貴的一點。熱情只需要2個法力/命中,因此,從物品中添加的能量和法力的數量就足以使用
三.技能培養:

*Lưu ý: Bạn phải lựa chọn 2 Skills đánh chính là Zealot hoặc Conversion nhé !!!

戰鬥技巧

  • 犧牲:技巧是熱情的唯一共鳴,從雷德(Redem)獲得共鳴,然後最大20放手。這對於第一個LV也很有用 - 討厭每個節拍,然後流血
  • 重擊:1點
  • 聖螺栓:1點指南
  • 狂熱:是的,狂熱者的專用商品。最大20分
  • 收費:1分導致聖保艦
  • 祝福錘:1點提示
  • 聖盾:Max盡可能多地與救贖平行
  • Conversion : 20 Point cho Skills này nếu bạn muốn đánh chính

Trên đây là những skill bắt buộc phải có . Còn bên dưới đây là dùng để đối phó với thiên địch của Zealot – immu Physical monsters :

  • 復仇
  • 轉換
  • FOH – Fist Of the Heaven

3 skill này chỉ cần 1 point mỗi skill mà thôi . Mà nếu bạn ko thích spend cho chúng mà dùng Holy Bolt để đánh thì cũng chẳng sao

防禦光環

Tôi sẽ nói ngắn gọn thôi . Bạn cho 1 point vào 4 skill này :

  • 祈禱
  • 潔顏
  • 蔑視
  • 活力

Sau đó bạn cố gắng max cho Redemption bên cạnh việc max Holy Shield

進攻光環

Bạn cho mỗi skill sau 1 point :

  • 可能
  • 聖火
  • 神聖凍結
  • 神聖衝擊
  • Blessed Aim
  • Concentration

Còn Fanasticism thì dĩ nhiên là phải max 20 points cho nó rồi

Thứ tự nâng skill :

  • lv 1-12 : 1 point cho Sacrifice , Smite , Holy Bolt , Defiance , Pray , Cleansing , Charge và Zeal . Số point còn dư bạn cho vào Sacrifice
  • lv 13-17 : tất cả points bạn chia đều cho Zeal và Sacrifice
  • lv 18-23 : 1 cho Blessed Hammer , Vigor và Holy Freeze . Vengeance thì còn tùy vào lựa chọn của bạn nhưng nếu cho thì chỉ 1 point thôi
  • lv 24-29 : 1 cho Holy Shield . Các skill Holy Shock và Conversion bạn có cho points hay ko thì còn tùy vào lúc trước bạn có cho vào Vengeance 1 point hay ko . Vì chúng chỉ dùng để dẫn đường đến FOH và cộng hưởng tí chút giúp bạn đánh immu physical . Nếu bạn dự định ko sử dụng FOH thì ko cần , còn nếu có thì 1 cho mỗi skill là đủ
  • lv 30-40 : 1 cho Redemption , Fanasticism . FOH thì tùy vào sự lựa chọn của bạn , nếu sử dụng thì chỉ cần 1 point thôi . Ngoài ra cần max Sacrifice
  • lv 41-82 : thứ bạn cần bây giờ là max Zeal song song với max Fanasticism . Số point còn lại sau khi max 2 skill trên thì bạn chia đều cho Redemption và Holy Shield
  • lv 83-99 : tiếp tục công việc max hết mức có thể 2 skill Redemption và Holy Shield
IV. Items :
  • 帽子:Halerquin Crest領導其太好的功能。此外,吸血鬼的目光還不錯。如果找不到它,可以使用帽子 +技能
  • 盔甲:除了太熟悉的榮譽彈奏鏈條外,我還想再增加1個露珠:Stone Runework(Shone+UM+um+pul+pul+lum),在2個Archon板塊或具有極高的DEF(1K2-2K)的法師板裝甲中(1K2-2K),抗拒所有這些,抗拒所有這些,抗拒所有這些都非常相當
  • 武器1:在劍相刀片上垂死的赤摩克(Vex+Hel+eld+Zod+Eth)的呼吸。具有60%的攻擊速度,15% LEECH LIFE和-25% DEF對手和熱情,您幾乎不擔心血液
  • 盾牌1:Zakarum,Dragonscale,Alma Nerga的Herald,Pally最好的獨特盾牌。關於Runewords是流亡的,聖所。如果這些東西難以找到,Stormshield,Spirit Ward將是一個不錯的選擇。
  • 武器2:召喚武器魯諾克(AMN+ral+mal+mal+ist+ohm),然後命令戰鬥命令和戰鬥命令
  • 盾牌2:Splendor Runeworks(EHT+Lum)和Spirit Runewords(Tal+Thuul+Ort+Amn),以獲得BO,BC的更多技能
  • 皮帶:Vermungo的豐厚繩索 - 大多數近戰char的獨特皮帶
  • 手套:具有10%的鋼架,撞擊和20 str的機會。但是,如果您不喜歡它,則可以使用具有高毒物抗藥性的毒液抓地力,也有5%的機會粉碎打擊,但很容易再次找到
  • 鞋子:戈爾騎手。是的,所有的近戰char的行動,例如致命的罷工,打擊打擊和打開傷口的機會。此外,具有高抗抗性的熱馬刺,帶有25%的球腳趾碎擊和撕裂的tearhauchch和10抗的淚水也非常好且易於找到
  • 戒指:1個Bul-kathos結婚戒指, + +所有技能和水ech生活與1個烏鴉的霜凍,以戰鬥和凍結
  • 鏈:Highlord的憤怒(如果您需要%致命罷工或Mara的萬花筒

本文僅供新手參考...

Avenger: Hot BUild

Sau đây là kiểu build cuối cùng trong các kiểu build cơ bản của Pally : AVENGER – Paladin dùng skill Vengeance

一、簡介:

*優勢 :

  • Vengeance là 1 skill element melee của Pally . Nó cho phép bạn đánh ra cùng lúc cold damage , fire damage và lightning damage và cộng thêm 1 lượng physical damage ko nhỏ khác
  • Vengeance bắt buộc phải đc dùng chung với aura Conviction – vốn có khả năng giảm def và giảm cả resist all của monsters , thậm chí biến chúng từ immu trở thành non immu

*Nhược điểm :

  • Với số lượng mana/hit khá lớn , lại ko có Fanasticism hỗ trợ , rõ ràng là Avenger gặp bất lợi lớn về speed so với các Melee Pally khác . Đành trông chờ vào Attack speed đc cộng thêm vậy
二.統計建構:
  • STR:因為是近戰char,Avenger需要很多分數,顯然要為Strong而戰。 STR需要達到的數量為150-200
  • DEX:僅100-120即可實現最大阻塞
  • VIT:在這裡盡可能多地添加很多點以生存更長的時間
  • 能源:儘管復仇嗅到法力/命中,但您根本不應該在這裡說任何觀點
三.技能培養:

戰鬥技巧

  • 犧牲:1點指南。在第一張LV中是有用的技能
  • SMITE:1分指南
  • 聖螺栓:1分
  • 狂熱:用狂熱的人是最大,但是在這裡我們只需要1分就可以導致復仇
  • 復仇:終於到達目的地。最大20分
  • 祝福錘:朝聖潔盾的1分
  • 收費:類似於祝福的錘子
  • 聖盾:盡可能多地最大化。增加防禦和增加阻塞的能力非常有價值

防禦光環

Những skill sau bạn cho vào 1 point/skill :

  • 祈禱
  • 潔顏
  • 冥想

Việc cho points vào Defiance , Vigor và Redemption thì còn tùy vào bạn
Sau đây là những skill cộng hưởng cho Vengeance mà bạn nên tăng nhiều vào :

  • 抵抗火:為您和您的隊友增加抵抗火力
  • 抵抗感冒:類似但抗冷
  • 抵抗閃電:類似,但是抵抗閃電

Bạn chỉ cần tầm 9-10 points/skill cho 3 skill trên là đủ
Còn đây là 1 skill mà theo tôi bạn nên max song song với Holy Shield :

  • 救恩

Tuy nó cộng hưởng hơi ít so với 3 skill resist kia , nhưng đc cái là 2% damage cộng hưởng của nó là cho tất cả element ( cả 3 thứ kia ) . Đành ráng mà phân chia point cho phù hợp thôi

Lưu ý : về 4 skill cộng hưởng cho Vengeance , bạn hoàn toàn có thể tăng theo ý mình , hướng dẫn trên đây chỉ để tham khảo thôi nhé

進攻光環

Những skill sau bạn chỉ cần cho 1 point vào là đủ dùng :

  • 可能
  • 聖火
  • 神聖凍結
  • 避難所

Và đây là aura sẽ dùng chung với Vengeance , giúp Avenger phát huy thế mạnh về element của mình :

  • 定罪

Tuy nhiên , như đã nói ở bài FOH Pally , max -resist all của Conviction chỉ tới 150% . Vì thể bạn cũng ko cần max nó , tầm 8-10 points là đủ dùng rồi

Thứ tự nâng skill :

  • lv 1-12 : 1 cho tất cả những skill sau : Might , Thorn , Holy Fire , Holy Bolt , Sacrifice , Smite , Charge , Zeal , Pray , Cleansing , Resist Fire , Resist Lightning và Resist Cold . Defiance tăng hay ko là tùy bạn , nếu có thì cũng chỉ 1 point là đủ . Tiết kiệm points còn dư .
  • lv 13-17 : số points này + số points dư bạn chia đều cho Resist Fire , Resist Cold và Resist Lightning
  • lv 18-23 : 1 cho Vengeance , Blessed Hammer , Holy Freeze . Vigor thì còn tùy vào quyết định ở trên của bạn là có nâng Defiance ko
  • lv 24-29 : 1 cho Holy Shield , Meditation và Sanctuary . Số point còn dư bạn cho vào Vengeance hoặc chia đều cho 3 skill cộng hưởng
  • lv 30-40 : cho 1 vào Salvation và Conviction . Redemption cũng cần 1 point nếu trước đó bạn đã spend cho Defiance và Vigor . Ngoài ra , bạn cũng cần max Vengeance
  • lv 41-82 : cứ 1 point cho vào Conviction thì lại 1 point cho 1 trong 3 skill resist . Cứ luân phiên như thế nhưng cũng phải nhớ là 3 skill resist lẫn Conviction chỉ cần 9-10 points thôi . Sau khi nâng xong cho các skill trên thì lại luân phiên nâng Salvation và Holy Shield
  • lv 83-99 : vẫn 1 công việc như trên : max Salvation và Holy Shield hết mức có thể
IV. Items :
  • 帽子:仍然是Halerquin Crest和Vampire Chaze或1 Hat +技能
  • 盔甲:榮譽鏈條(DOL+UM+BER+IST),具有高抗性,對Archon Plate和Mage Plate上的所有技能2。如果沒有,石魯諾德也是一個不錯的選擇
  • 武器1:傳奇槌中的飢荒Runewords(FAL+OHM+ORT+JAH)會給您帶來大量元素損害。這確實是Avenger的RW
  • 盾牌1:您在上述文章中查看盾牌以獲取更多選擇的詳細信息。因為帕利的大多數硬建築都使用其中一種盾牌
  • 武器2:召集武器魯諾克斯能夠施放戰鬥命令和戰鬥命令
  • 盾牌2:在鑄造之前,仍然需要花錢的魯諾克或精神魯諾克斯以獲得更多技巧
  • 皮帶:仍然是Vermungo的豐厚的繩索,具有1近戰char所需的功能。
  • 手套:毒液抓地力,因為很容易找到,高波西斯,打擊。但是,如果可能的話,鋼絲是最好的選擇
  • 鞋子:戈爾騎手始終是最好的同伴。此外,如果很難找到
  • 戒指:1個帶有水ech生活的Bul-kathos結婚戒指, + Reven's Frost旁邊的所有技能都無法凍結
  • 鏈:Highlord的憤怒,具有%致命罷工,Seraph的催眠功能是Pally或Mara的萬花筒,具有高抵抗力,+2對所有技能和 +屬性,也就是說,這取決於您

本文僅供新手參考...


分享此文檔

聖騎士

或複制鏈接

內容
zh_HKZH